Phụ lục I.B – Thông tư số 78/2021/TT-BTC ban hành ngày 17/09/2021, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2022:
1. Ký hiệu mẫu số biên lai
Tiêu thức | Nội dung tiêu thức | Số lượng và thứ tự ký tự | Ký tự | Ý nghĩa các ký tự |
Ký hiệu mẫu số biên lai | Ký hiệu mẫu số biên lai có 10 ký tự, gồm: | Hai ký tự đầu tiên: thể hiện loại biên lai | 01 | Ký hiệu biên lai thu phí, lệ phí không có mệnh giá |
02 | Ký hiệu biên lai thu phí, lệ phí có mệnh giá | |||
Ba ký tự tiếp theo | BLP | Thể hiện tên biên lai | ||
Một ký tự tiếp theo | Thể hiện số liên biên lai | |||
Một ký tự tiếp theo | – | Dấu “-” phân cách giữa nhóm ký tự đầu với nhóm 03 ký tự cuối của ký hiệu mẫu biên lai | ||
Ba ký tự cuối | Số thứ tự của mẫu trong một loại biên lai |
2. Ký hiệu biên lai
Tiêu thức | Nội dung tiêu thức | Số lượng và thứ tự ký tự | Ký tự | Ý nghĩa các ký tự |
Ký hiệu biên lai | Ký hiệu biên lai gồm 08 ký tự: | Hai ký tự đầu tiên | Mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo hướng dẫn tại Phụ lục I.A và chỉ áp dụng đối với biên lai do Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đặt in để bán cho các cơ quan thu phí, lệ phí | |
Hai ký tự tiếp theo | Nhóm hai trong 20 chữ cái in hoa của bảng chữ cái tiếng Việt bao gồm: A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y dùng để phân biệt các ký hiệu biên lai. Đối với biên lai do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in, tự in thì 02 ký tự này là 02 ký tự đầu của ký hiệu biên lai. | |||
Một ký tự tiếp theo | Dấu “-” phân cách giữa các ký tự đầu với ba ký tự cuối của biên lai | |||
Hai ký tự tiếp theo | Thể hiện năm in biên lai (sử dụng 2 ký tự cuối của năm dương lịch) | |||
Một ký tự cuối cùng: thể hiện hình thức biên lai | T | Biên lai thu phí, lệ phí tự in | ||
P | Biên lai thu phí, lệ phí đặt in |
3. Ví dụ minh họa về mẫu số hóa đơn và ký hiệu biên lai
Ví dụ minh họa | Ký hiệu mẫu số biên lai | Ký hiệu biên lai | Ký hiệu mẫu số biên lai | Ký hiệu biên lai | ||||||||
Hai ký tự đầu tiên: thể hiện loại biên lai | Ba ký tự tiếp theo | Một ký tự tiếp theo | Một ký tự tiếp theo | Ba ký tự cuối | Hai ký tự đầu tiên | Hai ký tự tiếp theo | Một ký tự tiếp theo | Hai ký tự tiếp theo | Một ký tự cuối cùng: thể hiện hình thức biên lai | |||
Ví dụ 1 | 01 | BLP | 2 | – | 001 | 01 | AA | – | 22 | P | 01BLP2-001 | 01AA-22P |
Ví dụ 2 | 02 | BLP | 2 | – | 001 | 03 | AA | – | 22 | T | 02BLP2-001 | 03AA-22T |
Ví dụ minh họa | Ký hiệu mẫu số biên lai | Ký hiệu biên lai | Ý nghĩa |
Ví dụ 1 | 01BLP2-001 | 01AA-22P | là biên lai thu phí, lệ phí (loại không in sẵn mệnh giá), 02 liên, mẫu thứ 1 do Cục Thuế TP.Hà Nội đặt in năm 2022 |
Ví dụ 2 | 02BLP2-001 | 03AA-22T | là biên lai thu phí, lệ phí (loại in sẵn mệnh giá), 02 liên, mẫu thứ 1 do Cục Thuế TP.Hồ Chí Minh tự in năm 2022 |
Xem thêm:
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020: Quy định về hóa đơn chứng từ
Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019
Ketoanstartup.com