CHUẨN MỰC IFRSCHUẨN MỰC IAS

Chuẩn mực Tên Tiếng Anh Tên Tiếng Việt Ngày ban hành Ngày hiệu lực
IFRS 1 First-time Adoption of International Financial Reporting Standards Áp dụng lần đầu các chuẩn mực IFRS 24/11/2008 01/07/2009
IFRS 2 Share-based Payment Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu 19/02/2004 01/01/2005
IFRS 3 Business Combinations Hợp nhất kinh doanh 10/01/2008 01/07/2009
IFRS 4 Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm 31/03/2004 01/01/2005
IFRS 5 Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động bị chấm dứt 31/03/2004 01/01/2005
IFRS 6 Exploration for and Evaluation of Mineral Assets Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản 09/12/2004 01/01/2006
IFRS 7 Financial Instruments: Disclosures Công cụ tài chính: Công bố 18/08/2005 01/01/2007
IFRS 8 Operating Segments Bộ phận kinh doanh 30/11/2006 01/01/2009
IFRS 9 Financial Instruments Công cụ tài chính 24/07/2014 01/01/2018
IFRS 10 Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất 12/05/2011 01/01/2013
IFRS 11 Joint Arrangements Thoả thuận chung 12/05/2011 01/01/2013
IFRS 12 Disclosure of Interests in Other Entities Công bố lợi ích trong đơn vị khác 12/05/2011 01/01/2013
IFRS 13 Fair Value Measurement Đo lường giá trị hợp lý 12/05/2011 01/01/2013
IFRS 14 Regulatory Deferral Accounts Các khoản hoãn lại theo luật định 30/01/2014 01/01/2016
IFRS 15 Revenue from Contracts with Customers Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng 28/05/2014 01/01/2018
IFRS 16 Leases Thuê tài sản 13/01/2016 01/01/2019
IFRS 17 Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm 18/05/2017 01/01/2023

 

Lưu ý: Bảng trên liệt kê phiên bản mới nhất của từng chuẩn mực và ngày ban hành là ngày ban hành của phiên bản đầu tiên

Ví dụ cho IFRS 1:

– IFRS 1 ban hành ngày 24/11/2008 và áp dụng cho báo cáo tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/07/2009

– Ngày 23/07/2009, IFRS 1 đã được sửa đổi và áp dụng cho báo cáo tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/01/2010

– Ngày 29/01/2010, IFRS 1 tiếp tục được sửa đổi và áp dụng cho báo cáo tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/07/2010



Chuẩn mực Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hiệu lực
IAS 1 Presentation of Financial Statements Trình bày Báo cáo tài chính Có hiệu lực
IAS 2 Inventories Hàng tồn kho Có hiệu lực
IAS 3 Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 27 và IAS 28
IAS 4 Depreciation Accounting Kế toán khấu hao tài sản Không còn hiệu lực, Đã được rút lại vào năm 1999
IAS 5 Information to Be Disclosed in Financial Statements Thông tin được công bố trong báo cáo tài chính Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 1
IAS 6 Accounting Responses to Changing Prices Xử lý kế toán đối với thay đổi về giá Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 15
IAS 7 Statement of Cash Flows Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Có hiệu lực
IAS 8 Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót kế toán Có hiệu lực
IAS 9 Accounting for Research and Development Activities Kế toán cho hoạt động nghiên cứu và phát triển Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 38
IAS 10 Events After the Reporting Period Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo Có hiệu lực
IAS 11 Construction Contracts Hợp đồng xây dựng Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 15
IAS 12 Income Taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp Có hiệu lực
IAS 13 Presentation of Current Assets and Current Liabilities Trình bày về Tài sản ngắn hạn và Nợ ngắn hạn Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 1
IAS 14 Segment Reporting Báo cáo bộ phận Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 8
IAS 15 Information Reflecting the Effects of Changing Prices Thông tin phản ánh ảnh hưởng của thay đổi giá Không còn hiệu lực, Đã được rút vào năm 2003
IAS 16 Property, Plant and Equipment Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị Có hiệu lực
IAS 17 Leases Thuê tài sản Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 16
IAS 18 Revenue Doanh thu Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 15
IAS 19 Employee Benefits (2011) Phúc lợi của người lao động Có hiệu lực
IAS 20 Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance Kế toán cho các khoản ưu đãi tài chính từ chính phủ và công bố các khoản hỗ trợ của Chính phủ Có hiệu lực
IAS 21 The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái Có hiệu lực
IAS 22 Business Combinations Hợp nhất kinh doanh Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 3
IAS 23 Borrowing Costs Chi phí đi vay Có hiệu lực
IAS 24 Related Party Disclosures Công bố thông tin các bên liên quan Có hiệu lực
IAS 25 Accounting for Investments Kế toán cho các khoản đầu tư Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 39 và IAS 40
IAS 26 Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans Kế toán và báo cáo về quỹ hưu trí Có hiệu lực
IAS 27 Consolidated and Separate Financial Statements (2003) Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 10, IFRS 12 và IAS 27
IAS 27 Separate Financial Statements (2011) Báo cáo tài chính riêng (2011) Có hiệu lực
IAS 28 Investments in Associates (2003) Đầu tư vào công ty liên kết Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IAS 28 và IFRS 12
IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures (2011) Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh Có hiệu lực
IAS 29 Financial Reporting in Hyperinflationary Economies Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát Có hiệu lực
IAS 30 Disclosures in the Financial Statements of Banks and Similar Financial Institutions Công bố bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và các tổ chức tài chính tương tự Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 7
IAS 31 Interests In Joint Ventures Lợi ích trong liên doanh Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 11 và IFRS 12
IAS 32 Financial Instruments: Presentation Công cụ tài chính: trình bày Có hiệu lực
IAS 33 Earnings Per Share Lãi trên cổ phiếu Có hiệu lực
IAS 34 Interim Financial Reporting Báo cáo tài chính giữa niên độ Có hiệu lực
IAS 35 Discontinuing Operations Hoạt động bị chấm dứt Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 5
IAS 36 Impairment of Assets Suy giảm giá trị tài sản Có hiệu lực
IAS 37 Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets Dự phòng, nợ và tài sản tiềm tàng Có hiệu lực
IAS 38 Intangible Assets Tài sản vô hình Có hiệu lực
IAS 39 Financial Instruments: Recognition and Measurement Công cụ tài chính: Ghi nhận và đo lường Không còn hiệu lực, Được thay thế bởi IFRS 9
IAS 40 Investment Property Bất động sản đầu tư Có hiệu lực
IAS 41 Agriculture Nông nghiệp Có hiệu lực


Ketoanstartup.com