[IFRS 16] Bên thuê – Phần 02: Các loại hợp đồng thuê tài sản

IFRS 16 Kế toán bên thuê - phần 02

 

1. TỔNG QUAN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
a. Phân loại hợp đồng thuê tài sản

Nếu dựa vào số lần thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơn bản:

  • Nhóm 1: Hợp đồng thanh toán một lần trong suốt thời gian thuê
    • Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
    • Thanh toán toàn bộ tiền thuê vào một thời điểm bất kỳ trong thời gian thuê
    • Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi kết thúc thời hạn thuê
  • Nhóm 2: Hợp đồng thanh toán nhiều lần trong suốt thời gian thuê
    • Thanh toán định kỳ với một khoản thanh toán cố định
    • Thanh toán định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau
    • Thanh toán không theo định kỳ với khoản thanh toán cố định
    • Thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

 

Nếu dựa vào tính chất của khoản thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơ bản:

  • Nhóm 1: Hợp đồng có khoản thanh toán đã xác định trước
  • Nhóm 2: Hợp đồng có khoản thanh toán biến đổi (ví dụ: Khoản thanh toán tương lai phụ thuộc vào các chỉ số: lãi suất hoặc lạm phát,… tại thời điểm thanh toán)

 

Còn nhiều tiêu chí khác để phân loại các hợp đồng thuê tài sản

 

b. Các loại hợp đồng thuê tài sản thông dụng

Trong thực tế, thông thường chúng ta sẽ bắt gặp các loại hợp đồng thuê tài sản đã xác định trước các khoản thanh toán. Có thể là hợp đồng thanh toán 01 lần hoặc nhiều lần; hoặc hợp đồng có khoản thanh toán cố định hoặc khác nhau. Tuy nhiên, bài viết này sẽ đề cập đến 04 loại hợp đồng thông dụng sau:

  • Hợp đồng thanh toán 01 lần toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
  • Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào đầu mỗi kỳ
  • Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào cuối mỗi kỳ
  • Hợp đồng thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

 

 

2. KẾ TOÁN BÊN THUÊ TRONG CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
a. Hợp đồng thanh toán 01 lần toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê

Ví dụ:

Đầu năm 20X1, công ty A có hợp đồng thuê tài sản đáp ứng được điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16. Với các thông tin sau:

  • Thời hạn thuê: 05 năm
  • Tiền thuê thanh toán 01 lần cho 05 năm thuê khi bắt đầu thuê: 100 triệu đồng
  • Công ty A thanh toán bằng hình thức chuyển khoản ngay khi hợp đồng thuê tài sản được ký kết và tài sản thuê đã sẵn sàng đưa vào sử dụng.
  • Tài sản được khấu hao theo phương pháp đường thẳng.

Trả lời:

Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính:

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm 20X1 Ghi nhận tài sản quyền sử dụng:

  • Nợ tài sản quyền sử dụng: 100 triệu đồng
  • Có tiền: 100 triệu đồng
  • TĂNG tài sản quyền sử dụng: 100 triệu đồng
  • GIẢM tiền: 100 triệu đồng
Cuối mỗi năm từ 20X1 đến 20X5 Ghi nhận chi phí khấu hao mỗi năm từ năm 20X1 đến 20X5

  • Nợ chi phí khấu hao
  • Có tài sản quyền sử dụng

= 100/5 = 20 triệu đồng

  • GIẢM tài sản quyền sử dụng: 20 triệu đồng
  • TĂNG chi phí khấu hao: 20 triệu đồng

 

 

b. Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào đầu mỗi kỳ

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

  • Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1
  • Thanh toán vào đầu mỗi năm: 20.000.000 VND
  • Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
  • Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
  • Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

 

  • Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải trả hàng năm
(Thanh toán đầu năm)
Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả
(Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)
A B C = A X B
20X1            20.000.000                              1,00[=1/(1+10%)^0]                      20.000.000
20X2             20.000.000                            0,91[=1/(1+10%)^1]                 18.181.818
20X3             20.000.000                           0,83[=1/(1+10%)^2]                  16.528.926
20X4             20.000.000                           0,75[=1/(1+10%)^3]                        15.026.296
20X5             20.000.000                           0,68[=1/(1+10%)^4]                        13.660.269
                     83.397.309

 

  • Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.

= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 83.397.309 VND

 

  • Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1

= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 83.397.309 + 5.000.000 – 5.000.000

= 83.397.309 VND

 

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

 

  • Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”
Năm Tiền thuê phải trả đầu năm Tiền thuê đã trả đầu năm Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Tiền thuê phải trả cuối năm
A B C = A – B D = C x 10% E = A – B + D
20X1                83.397.309                      20.000.000                        63.397.309                       6.339.731                    69.737.040
20X2                69.737.040                      20.000.000                        49.737.040                       4.973.704                    54.710.744
20X3                54.710.744                      20.000.000                        34.710.744                       3.471.074                    38.181.818
20X4                38.181.818                      20.000.000                        18.181.818                       1.818.182                    20.000.000
20X5           20.000.000               20.000.000                                     –                                  –                                 –

 

  • Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”
Năm Giá gốc của tài sản quyền sử dụng Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản quyền sử dụng cuối năm
A B C = A/B D E = A – D
20X1                83.397.309 5                        16.679.462                     16.679.462                    66.717.847
20X2                83.397.309 5                        16.679.462                     33.358.924                    50.038.385
20X3                83.397.309 5                        16.679.462                     50.038.385                    33.358.924
20X4                83.397.309 5                        16.679.462                     66.717.847                    16.679.462
20X5                83.397.309 5                        16.679.462                     83.397.309                                 –

 

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính/Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm 20X1 Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:

  • NỢ tài sản quyền sử dụng:  83.397.309
  • CÓ tiền (*): 20.000.000
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 63.397.309

(*): thanh toán tiền thuê vào đầu năm

  • TĂNG tài sản quyền sử dụng:  83.397.309
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 63.397.309
20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462
  • CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 6.339.731
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731
  • TĂNG chi phí khấu hao: 16.679.462
  • TĂNG chi phí tài chính: 6.339.731
20X2 Thanh toán tiền thuê đầu năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462
  • CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 4.973.704
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704
  • TĂNG chi phí khấu hao: 16.679.462
  • TĂNG chi phí tài chính: 4.973.704
20X3 Thanh toán tiền thuê đầu năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462
  • CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 3.471.074
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074
  • TĂNG chi phí khấu hao: 16.679.462
  • TĂNG chi phí tài chính: 3.471.074
20X4 Thanh toán tiền thuê đầu năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462
  • CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 1.818.182
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182
  • TĂNG chi phí khấu hao: 16.679.462
  • TĂNG chi phí tài chính: 1.818.182
20X5 Thanh toán tiền thuê đầu năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462
  • CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 16.679.462
  • TĂNG chi phí khấu hao: 16.679.462

 

 

c. Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào cuối mỗi kỳ

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

  • Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1
  • Thanh toán vào cuối mỗi năm: 20.000.000 VND
  • Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
  • Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
  • Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

 

  • Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải trả hàng năm
(Thanh toán cuối năm)
Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả
(Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)
A B C = A X B
20X1            20.000.000                              0,91[=1/(1+10%)^1]                     18.181.818
20X2             20.000.000                           0,83[=1/(1+10%)^2]                16.528.926
20X3             20.000.000                         0,75[=1/(1+10%)^3]                 15.026.296
20X4             20.000.000                         0,68[=1/(1+10%)^4]                       13.660.269
20X5             20.000.000                           0,62[=1/(1+10%)^5]                       12.418.426
                     75.815.735

 

  • Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.

= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 75.815.735 VND

 

  • Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1

= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 75.815.735 + 5.000.000 – 5.000.000

= 75.815.735 VND

 

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

 

  • Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”
Năm Tiền thuê phải trả đầu năm Tiền thuê đã trả cuối năm Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Tiền thuê phải trả cuối năm
A B C = A D = C x 10% E = A – B + D
20X1                   75.815.735                      20.000.000                        75.815.735                       7.581.574                    63.397.309
20X2                   63.397.309                      20.000.000                        63.397.309                       6.339.731                    49.737.040
20X3                   49.737.040                      20.000.000                        49.737.040                       4.973.704                    34.710.744
20X4                   34.710.744                      20.000.000                        34.710.744                       3.471.074                    18.181.818
20X5                   18.181.818                      20.000.000                        18.181.818                       1.818.182                                 –

 

  • Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”
Năm Giá gốc của tài sản quyền sử dụng Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản quyền sử dụng cuối năm
A B C = A/B D E = A – D
20X1                   75.815.735 5                        15.163.147                     15.163.147                    60.652.588
20X2                   75.815.735 5                        15.163.147                     30.326.294                    45.489.441
20X3                   75.815.735 5                        15.163.147                     45.489.441                    30.326.294
20X4                   75.815.735 5                        15.163.147                     60.652.588                    15.163.147
20X5                   75.815.735 5                        15.163.147                     75.815.735                                 –

 

 

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính/Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm 20X1 Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:

  • NỢ tài sản quyền sử dụng: 75.815.735
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 75.815.735
  • TĂNG tài sản quyền sử dụng: 75.815.735
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 75.815.735
20X1 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147
  • CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 7.581.574
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 7.581.574
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 15.163.147
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 7.581.574
  • TĂNG chi phí khấu hao: 15.163.147
  • TĂNG chi phí tài chính: 7.581.574
20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147
  • CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 6.339.731
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 15.163.147
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731
  • TĂNG chi phí khấu hao: 15.163.147
  • TĂNG chi phí tài chính: 6.339.731
20X3 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147
  • CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 4.973.704
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 15.163.147
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704
  • TĂNG chi phí khấu hao: 15.163.147
  • TĂNG chi phí tài chính: 4.973.704
20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147
  • CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 3.471.074
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 15.163.147
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074
  • TĂNG chi phí khấu hao: 15.163.147
  • TĂNG chi phí tài chính: 3.471.074
20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • CÓ tiền: 20.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147
  • CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 1.818.182
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000
  • GIẢM tiền: 20.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 15.163.147
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182
  • TĂNG chi phí khấu hao: 15.163.147
  • TĂNG chi phí tài chính: 1.818.182

 

 

d. Hợp đồng thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

  • Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1
  • Lịch thanh toán như sau:
    • Thanh toán khi bắt đầu thuê tài sản vào ngày 01/01/20X1: 50.000.000 VND
    • Thanh toán vào ngày 31/12/20X2: 30.000.000 VND
    • Thanh toán vào ngày 31/12/20X4: 10.000.000 VND
    • Thanh toán vào ngày 31/12/20X5: 10.000.000 VND
  • Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
  • Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
  • Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

 

  • Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải trả  Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả
(Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)
A Thời điểm thanh toán B C = A X B
20X1                   50.000.000 Đầu năm                     1,00[=1/(1+10%)^0]            50.000.000
20X2                   30.000.000 Cuối năm                     0,83[=1/(1+10%)^2]            24.793.388
20X3                         –
20X4                   10.000.000 Cuối năm                     0,68[=1/(1+10%)^4]              6.830.135
20X5                   10.000.000 Cuối năm                     0,62[=1/(1+10%)^5]              6.209.213
         87.832.736

 

  • Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.

= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 87.832.736 VND

 

  • Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1

= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 87.832.736 + 5.000.000 – 5.000.000

= 87.832.7365 VND

 

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

 

  • Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”
Năm Tiền thuê phải trả đầu năm Tiền thuê đã trả Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi suất ngầm định 10%/năm Tiền thuê phải trả cuối năm
A B Thời điểm thanh toán C = A – B
Hoặc
C = A
D = C x 10% E = A – B + D
20X1                   87.832.736                      50.000.000 Đầu năm            37.832.736                      3.783.274             41.616.010
20X2                   41.616.010                      30.000.000 Cuối năm            41.616.010                      4.161.601             15.777.611
20X3                   15.777.611                                   –            15.777.611                      1.577.761             17.355.372
20X4                   17.355.372                      10.000.000 Cuối năm            17.355.372                      1.735.537               9.090.909
20X5                     9.090.909                      10.000.000 Cuối năm              9.090.909                         909.091                          –

 

  • Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”
Năm Giá gốc của tài sản quyền sử dụng Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản quyền sử dụng cuối năm
A B C = A/B D E = A – D
20X1                   87.832.736 5             17.566.547            17.566.547                    70.266.189
20X2                   87.832.736 5             17.566.547            35.133.094                    52.699.642
20X3                   87.832.736 5             17.566.547            52.699.642                    35.133.094
20X4                   87.832.736 5             17.566.547            70.266.189                    17.566.547
20X5                   87.832.736 5             17.566.547            87.832.736                                 –

 

 

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính/Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm 20X1 Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:

  • NỢ tài sản quyền sử dụng: 87.832.736
  • CÓ tiền (*): 50.000.000
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 37.832.736

(*): thanh toán tiền thuê vào đầu năm

  • TĂNG tài sản quyền sử dụng: 87.832.736
  • GIẢM tiền: 50.000.000
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 37.832.736
20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547
  • CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 3.783.274
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.783.274
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 17.566.547
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 3.783.274
  • TĂNG chi phí khấu hao: 17.566.547
  • TĂNG chi phí tài chính: 3.783.274
20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 30.000.000
  • CÓ tiền: 30.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547
  • CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 4.161.601
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.161.601
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 30.000.000
  • GIẢM tiền: 30.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 17.566.547
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 4.161.601
  • TĂNG chi phí khấu hao: 17.566.547
  • TĂNG chi phí tài chính: 4.161.601
20X3 Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547
  • CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 1.577.761
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.577.761
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 17.566.547
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 1.577.761
  • TĂNG chi phí khấu hao: 17.566.547
  • TĂNG chi phí tài chính: 1.577.761
20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000
  • CÓ tiền: 10.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547
  • CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 1.735.537
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.735.537
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000
  • GIẢM tiền: 10.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 17.566.547
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 1.735.537
  • TĂNG chi phí khấu hao: 17.566.547
  • TĂNG chi phí tài chính: 1.735.537
20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm

  • NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000
  • CÓ tiền: 10.000.000

 

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

  • NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547
  • CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

 

Chi phí lãi thuê

  • NỢ chi phí tài chính: 909.091
  • CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 909.091
  • GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000
  • GIẢM tiền: 10.000.000
  • TĂNG khấu hao lũy kế: 17.566.547
  • TĂNG nợ phải trả thuê tài sản: 909.091
  • TĂNG chi phí khấu hao: 17.566.547
  • TĂNG chi phí tài chính: 909.091

 

 

Xem thêm: IFRS 16 – Thuê tài sản

 

Ketoanstartup.com


XEM THÊM CÁC CHUẨN MỰC KHÁC

 

You cannot copy content of this page

Bạn không thể sao chép nội dung này